0933 329 168

Home / Máy đùn nhựa / Máy sản xuất sàn nhựa / Máy sản xuất sàn gỗ nhựa ngoài trời / Máy sản xuất sàn gỗ nhựa PE loại cung chỉ cùng đùn 2 lớp 240mm

Máy sản xuất sàn gỗ nhựa PE loại cung chỉ cùng đùn 2 lớp 240mm

Chuyên cung cấp hệ thống dây chuyền máy đùn sản xuất tấm gỗ nhựa pe profile làm sàn gỗ nhựa pe ngoài trời wpc, các tấm nhựa gỗ sử dụng để làm sàn nhà khu du lịch, công viên sinh thái. khu vui chơi, hồ bơi, công viên nước, các khu vực ngoài trời, vách ngăn, trụ cột, chồi nghĩ mát, bàn học, tủ, kệ khay, bàn, ghế, thùng rác.

Máy sản xuất sàn gỗ nhựa pe ngoài trời cùng đùn 2 lớp kích thước 240mm

Thông tin cơ bản của máy sản xuất tấm sàn gỗ nhựa ngoài trời WPC

  • Dây chuyền này được thiết kế đặc biệt chuyên sử dụng cho gỗ nhựa profile chất liệu PP/PE
  • Yêu cầu về nguồn điện : AC380V±10% 50Hz 3P+E

Cấu tạo thành phần của máy sản xuất tấm sàn gỗ nhựa pe sử dụng ngoài trời loại 2 lớp

  • Máy đùn nhựa trục vít đôi hình chớp 65/132 (Gồm máy tải liệu chân không)
  • Máy đùn cung chỉ 35/25
  • Bàn định hình chân không 240
  • Máy cắt 240
  • Giá đỡ thành phẩm 240
  • Trục hoa văn (Khách hàng cần xác nhận hoa văn)

Thông số kỹ thuật và trang bị chi tiết của máy sản xuất tấm sàn nhựa gỗ PE.

1. Hệ thống máy đùn trục vít đôi hình chớp 65/132

Hệ thống máy đùn : ( Trục vít & Nòng trục )

  • Trục vít và nòng trục : Sản phẩm chất lượng cao từ nhãn hiệu nổi tiếng trong
  • Đường kính trục vít : ¢65mm, 132mm
  • Sản lượng thiết kế lớn nhất : 120~150 kg/h
  • Kết cấu trục vít được thiết kế đặc biệt chuyên sử dụng cho bột gỗ nhựa PP/PE, Thông qua phương thức kết nối răng hình chớp để tiến hành xoay chuyển ngược hướng, tốc độ xoay : 1~34.7 vòng / Phút.
  • Chất liệu trục vít : Thép hợp kim chất lượng cao – 38CrMoAlA, được xử lý nitơ hóa nhiệt độ cao, độ sâu lớp nitơ hóa : 0.5~0.7mm, độ cứng bề mặt : HV740~940
  • Chất liệu nòng trục : Thép hợp kim chất lượng cao – 38CrMoAlA, được xử lý nitơ hóa nhiệt độ cao, độ sâu lớp nitơ hóa : 0.6~0.7mm, độ cứng bề mặt ≥
  • Hệ thống điều khiển nhiệt độ nòng trục :
  • Khu gia nhiệt : Vòng gia nhiệt đúc nhôm + Vỏ ngoài bề mặt bằng inox + Quạt gió làm lạnh
  • Trang bị làm lạnh : Bằng quạt gió sử dụng không khí làm môi giới, cung cấp điều khiển nhiệt độ chính xác.
  • Số lượng khu gia nhiệt : 4 khu, tổng công suất gia nhiệt 21kw, phạm vi nhiệt độ 50~300℃
  • Công suất quạt gió làm lạnh : 3 x 0.55kw / máy

Hệ thống cấp liệu định lượng : Cấp liệu trục vít đôi

  • Sử dụng phễu tải liệu inox (kèm trang bị trộn liệu)
  • Công suất motor cấp liệu : 1.5 kw, motor 3 pha không đồng bước, kết nối với bộ thay đổi tốc độ dạng kim nhỏ, Phạm vi tốc độ xoay motor 10 ~1500 vòng/phút, phạm vi tốc độ xoay của trục vít cấp liệu : 1~50 vòng/phút.
  • Điều chỉnh tốc độ bộ phận cấp liệu : Được điều khiển bằng máy biến tần AC nhãn hiệu ABB
  • Kèm trang bị tải liệu

Trang bị thải khí chân không

  • Máy bơm chân không : 1 máy bơm chân không loại vòng nước kết nối thẳng
  • Công suất máy bơm chân không : 4kw
  • Phương thức làm việc motor máy bơm chân không : Motor 3 pha không đồng bước
  • Độ chân không : 0~0.075 Mpa

Hệ thống giảm tốc truyền động

  • Hộp số giảm tốc sử dụng loại momen xoắn cao
  • Trang bị làm lạnh bằng nước
  • Chất liệu bánh răng hộp số giảm tốc : 20CrMoTi, bánh răng giảm tốc, sử dụng mặt răng cứng kết hợp mặt răng xéo, xử lý mài răng bánh răng thấm carbon.
  • Sử dụng công nghệ kỹ thuật của Đức, tuổi thọ sử dụng dài, ít gây tiếng ồn, nhiệt độ thấp
  • Hộp số giảm tốc một thể hóa dạng đứng, máy motor chính được kết nối với bộ nối trục và hộp số giảm tốc
  • Thùng phân phối : Thông qua bánh răng siêu côn, từ moment một trục xuất ra chuyển thành moment hai trục xuất ra.

Hệ thống motor máy chủ

  • Công suất motor máy chủ : 37 kw, 380V, 60Hz
  • Phương thức điều chỉnh tốc độ máy chủ : Được điều khiển bằng bộ biến tần AC nhãn hiệu ABB
  • Kích thước ngoài hình và trọng lượng máy đùn
  • Kích thước ngoại hình : 4200mm×1500mm×2100mm
  • Chiều cao trung tâm : 1050mm
  • Trọng lượng máy chủ : 4000kg

Hệ thống điều khiển điện khí

  • Tủ điều khiển điện khí được thiết kế tối ưu hóa
  • Hệ thống điều khiển : Đồng hồ đo nhiệt độ Omron của Nhật, sử dụng loại dao động nhiệt độ PID để tự điều chỉnh nhiệt độ.
  • Bộ biến tần AC nhãn hiệu ABB
  • Bộ tiếp xúc AC Schneider
  • Trang bị ngưng máy khẩn cấp và hệ thống báo cảnh
  • Khu vực chuẩn bị dự nhiệt khuôn : 5 khu

Hệ thống kiểm soát cảnh báo khi bị lỗi

  • Chức năng báo cảnh bảo vệ dòng điện quá cao
  • Chức năng tự động cảnh báo ngưng máy khi trục vít siết không chặt bị lỏng.

2. Máy đùn nhỏ cùng đùn lớp bên ngoài 35/25

Máy đùn nhỏ sản xuất lớp nhựa bên ngoài cung chỉ cùng đùn

Hệ thống máy đùn (Trục vít và nòng trục)

  • Trục vít và nòng trục chất lượng cao thương hiệu nổi tiếng
  • Đường kính trục vít : ¢35mm, 25 mm
  • Chất liệu trục vít : Thép hợp kim chất lượng cao – 38CrMoAlA, được xử lý nitơ hóa nhiệt độ cao, độ sâu lớp nitơ hóa : 0.5 ~0.7mm, độ cứng bề mặt : HV740~940.
  • Tốc độ xoay : 20-60 vòng/phút
  • Chất liệu nòng trục : Thép hợp kim chất lượng cao – 38CrMoAlA
  • Xử lý bề mặt phía trong : thấm nitơ, mài
  • Khu điều khiển gia nhiệt : 3 khu
  • Phương thức gia nhiệt : Vòng gia nhiệt gốm sứ
  • Công suất gia nhiệt : 1.5kw x 3
  • Hệ thống làm lạnh : làm lạnh nòng trục bằng quạt gió
  • Công suất làm lạnh : 0.06kw x 3
  • Phương thức máy giảm tốc : Sử dụng máy giảm tốc bánh vít trục vít.
  • Loại bánh răng : Bánh răng xéo
  • Chất liệu bánh răng : 20CrMnTi
  • Xử lý nhiệt trên bề mặt bánh răng : Tôi luyện mặt răng
  • Chất liệu trục : 40Cr
  • Hệ thống bôi trơn : Bôi trơn phun
  • Phương thức bộ phận cấp liệu : Hệ thống làm lạnh dạng nắp chụp nước (Nước tuần hoàn)
  • Chất liệu : Q235
  • Chất liệu phễu : thép không gỉ
  • Loại motor : motor 3 pha không đồng bước

3. Bàn định hình chân không kích thước 240mm

  • Bễ nước và thùng nước đều sử dụng loại thép không gỉ.
  • Chiều dài bàn định hình : 6000mm.
  • Chiều rộng bàn định hình : 1100mm.
  • Cự ly trung tâm đường ray dẫn nhôm bàn định hình : 320mm.
  • Công suất máy bơm và số lượng : 4kw, một máy bơm nước sạch.
  • Số lượng miệng nước : 20 chiếc (Đánh dấu màu xanh).
  • Loại chất liệu đường ray mặt bàn định hình và hình thức mặt cắt : Bễ nước inox, đường ray kết nối khuôn sử dụng vật liệu đúc nhôm, bề mặt xử lý oxy hóa dương cực cứng, hoặc phun bột sơn màu bạc, giá đỡ và ống tụ nước tích hợp thành 1 thể, sử dụng ống vuồn inox, chịu được sự mài mòn, gặm mòn.
  • Vị trí và phương thức đầu nối miệng nước : miệng nước đặt ở phía trên ống vuông bễ nước.
  • Tủ điều khiển điện khí và màn hình thao tác đều có chức năng bảo vệ chống thấm nước.
  • Quạt gió xoáy : 0.75kw, dùng để thổi khô nước tồn đọng trên bề mặt sản phẩm.
  • Trang bị di chuyển bàn định hình tiến lên phía trước hoặc phía sau: liên kết bàn định hình và máy kéo bằng vít me, công suất motor máy giảm tốc vít me là 0.75kw, sự di chuyển bàn định hình tiến lên phía trước và sau được điều khiển bằng điện.
  • Điều chỉnh vị trí cao thấp cho bàn định hình : Nâng hạ bằng điện, được điều khiển bằng 2 motor vít me, truyền động bằng 4 máy giảm tốc vít me nhỏ.
  • Điều chỉnh 2 hướng khác: Độ nghiêng dốc hướng ngang của thùng nước và vị trí trái phải của bàn định hình có thể điều chỉnh bằng tay động.
  • Bộ phận điện khí bàn định hình, bộ tiếp xúc Schneider, công tắc không khí : CHNT
  • (Phía trên đường ray bàn định hình gắn thêm 2 nhóm trục đỡ chất liệu nylon, có thể điều chỉnh trên dưới, phòng chống vật liệu rơi xuống làm biến dạng.

4. Máy cắt dạng cưa 240mm

  • Công suất motor máy cắt : 2.2kw.
  • Chiều rộng cắt lớn nhất : 240mm Chiều cao cắt lớn nhất : 120mm.
  • Công suất motor hút bụi : 0.75kw.
  • Điều khiển phần mềm cắt bằng PLC.
  • Cắt bằng miếng dao cưa : bằng hợp kim chất lượng cao, thích hợp dùng để cắt trên sản phẩm profile dị dạng gỗ nhựa PE, Đường kính ngoài miếng dao cưa 450mm.
  • Khi cắt liệu sử dụng trang bị kẹp chặt bằng khối cao su, bảo đảm độ chính xác cắt sản phẩm. Linh kiện khí động :
  • Sự di chuyển bàn cắt và sự nâng hạ của dao được điều khiển bằng xi lanh khí nén và hệ thống phần mềm PLC.
  • Áp suất làm việc : 0.5~0.7 Mpa.
  • Có thể chọn cách thức cắt bằng tay và cắt tự động.
  • Đo độ dài bằng công tắc tiệm cận.
  • Bộ phận điện khí kéo dẫn và cắt : PLC, Schneider.

5. Giá đỡ thành phẩm 240mm

  • Chiều dài giá đỡ thành phẩm : 6m.
  • Xếp hàng bằng xi lanh khí nén, đo độ dài bằng công tắc tiệm cận.
  • Loại giá đỡ thành phẩm : loại có thể tháo gỡ, bộ phận tiếp xúc với sản phẩm trên giá đỡ thành phẩm được bọc miếng cao su.

Danh sách phát hàng các bộ phận linh kiện đi kèm của máy Máy đùn trục vít đôi hình chớp 65/132 :

Linh kiện miễn phí đi kèm theo máy

  1. Cục nam châm : 1 cục
  2. Máy đo nhiệt độ thủy ngân : 4 cái
  3. Chìa khóa : 1 cây
  4. Nắp chụp : 1 cái
  5. Cặp nhiệt điện : 5 cái
  6. Tấm đệm điều chỉnh hướng trục trục vít : 1 bộ

Linh kiện dự phòng

  1. Vòng gia nhiệt ly tâm hợp lưu : 1 cái
  2. Chiết áp điện model WXD1 : 1 cái

Danh sách phụ kiện đi kèm cho hệ thống phụ trợ 240mm

Linh kiện đi kèm miễn phí theo máy

  1. Thùng thải bụi : 1 cái
  2. Túi vải : 2 cái
  3. Bể hồi nước định hình : 1 cái

Linh kiện tiêu hao dễ thay

  1. Đầu nối 3 đầu Ф8 : 10 cái
  2. Van hình cầu : 10 cái
  3. ống khí Ф8 : 10 mét
  4. Đầu nối thay đổi nhanh chóng : 10 cái
  5. Sách thuyết minh (Bao gồm máy đùn trục vít đôi hình chớp SJZ65/132, máy phụ trợ YF240, Bảng chứng minh chất lượng máy phụ trợ. Hồ sơ liên quan đến các bộ phận linh kiện quan trọng như hình nguyên lý tủ điều khiển máy phụ trợ, bộ biến tần, máy giảm tốc, máy bơm nước : Mỗi loại 1 bộ

Thông số kỹ thuật máy trộn nhiệt độ thấp 900-1800

  • Điều kiện vận hành thiết bị
  • Điều kiện điện :AC 380V±10% 50Hz 3P+E
  • Nhiệt độ môi trường :≤50℃
  • Độ ẩm môi trường :≤85%
  • Sản lượng : 550~650kg/h (Căn cứ theo công thức khác nhau, sản lượng sẽ có thay đổi)

Danh sách hệ thống thiết bị máy trộn liệu :

  • Máy tải liệu lốc xoáy 159 (Gồm kho liệu dưới đáy)
  • Nhóm máy trộn 900/1800
  • Hệ thống điều khiển điện khí máy trộn

Thông tin kỹ thuật Nhóm máy trộn 900/1800

  • Điều kiện vận hành thiết bị
  • Nguồn điện yêu cầu : AC380V±10% 50Hz 3P+E
  • Không khí nén : 0.4 ~ 0.6Mpa G. (DP≤10℃)
  • Năng lực sản xuất : 550~650Kg/h (Hàm lượng nước của bột gỗ dướ i 8%, căn cứ theo công thức thành phần khác nhau sẽ có sản lượng khác nhau)

Đặc điểm thiết bị máy trộn liệu :

  • Sử dụng kết cấu dạng nằm, cánh quạt sử dụng loại ngược h ướng 3 dàn, đảm bảo các góc độ bên trong của thùng máy, giúp cho vật liệu khi tr ộn có thể lật ngược thường xuyên, có thể trộn đều bột gỗ nhựa và chất phụ tr ợ tr ong thời gian ngắn.
  • Sử dụng trộn liệu ở nhiệt độ thấp, không cần gia nhiệt và thoát khí, giảm bớt sự bay hơi và tổn thất cho chất bôi trơn và chất phụ gia nhiệt độ thấp.
  • Hiệu quả cao, tiết kiệm điện năn g, thân thiện với môi tr ường, công suất máy chỉ bằng ¼ công suất máy tr ộn liệu tr uyền thống ( Công suất máy tr ộn tr uyền thống là 110kw, máy tr ộn này có tổng công s uất là 26kw);
  • Kết cấu đơn giản, dễ dàng bảo dưỡng, tiện lợi cho việc tẩy rửa thay đổi nhiều màu sắc khác nhau, chi phí nhân công vận hành thấp.
  • Hệ thống điều khiển điện có kết cấu đơn giản, dễ dàng thao tác;
  • Chi phí bảo dưỡng thấp, trong 3 năm không cần thay cánh quạt;

Thông tin kỹ thuật Máy tải liệu lò xo dạng xoắn ốc : 159

  • Đường kính trục vít tải liệu : 159mm
  • Motor trục vít tải liệu : 3kw
  • Chất liệu thùng xi lanh : Inox
  • Công suất truyền tải hướng ngang : 1.5kw
  • Vị trí motor tải liệu : Phía dưới phễu nguyên liệu

Thông tin chi tiết Thùng xi lanh trộn liệu trên 900

  • Tổng thể tích thùng xi lanh trên : 900L
  • Lượng nguyên liệu mỗi lần bỏ vào : 180-220kg/chảo
  • Thời gian trộn : 18-20 phút
  • Độ dày tấm thép : vách chảo 6mm
  • Chất liệu thân chảo : Bộ phận tiếp xúc với vật liệu là inox
  • Xử lý vách bên trong thân chảo : Xử lý đánh bóng có độ chính xác cao
  • Phương thức trộn cao : Loại trục ngang
  • Chất liệu cánh quạt : Inox
  • Tốc độ trộn : 48 vòng / phút
  • Công suất motor : AC 11kw
  • Nhãn hiệu motor : Deron hoặc các thương hiệu cùng loại trong nước
  • Phương thức tải liệu : Thả liệu bằng van khí động (Tấm lật ngược van bướm chất liệu inox)
  • Phương thức điều khiển thả liệu : Điều khiển bộ rơ lê thời gian

Thùng trộn liệu dưới 1800 :

  • Tổng thể tích thùng liệu dưới : 1800L
  • Độ dày tấm thép chảo trộn thấp : Vách chảo 6mm
  • Chất liệu thùng : Bộ phận tiếp xúc với vật liệu là inox
  • Xử lý vách trong thùng : Xử lý đánh bóng có độ chính xác cao
  • Tốc độ xoay cánh quạt trộn lạnh : 32 vòng / phút
  • Công suất motor : 15kw
  • Nhãn hiệu motor : Deron hoặc các nhãn hiệu cùng loại khác Trung Quốc
  • Chất liệu cánh quạt : Inox

Hệ thống điều khiển:

  • Bộ ngắt điện, công tắc điện khí : Đồ điện khí chất lượng cao Trung Quốc CHNT, TAYEE
  • Bộ tiếp xúc : Schneider
  • Có chức năng điều khiển hụt liệu, van bướm có kèm chức năng điều khiển sự ly hợp độc lập.

Linh kiện đi kèm

  • Công tắc : 2 cái
  • Bộ rơ lê thời gian : 2 cái
  • Vòng đệm : Mỗi thứ 1 cái
  • Ốc vít kết nối cánh quạt : 12 con
  • Túi vải : Mỗi thứ 2 cái
  • Van điện từ : 1 cái

Chúng tôi là công ty chuyên bán máy sản xuất tấm sàn nhựa PE chất lượng cao, quý công ty có nhu cầu cần mua máy sản xuất tấm sàn nhựa pe hãy liên hệ chúng tôi để nhận được báo giá tốt nhất, hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn chi tiết về máy sản xuất tấm gỗ nhựa wpc nhé.